Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Du Già Sư Địa Luận [瑜伽師地論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 90 »»
Tải file RTF (9.424 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.66 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.84 MB)
T, Normalized Version
T30n1579_p0807b14║
T30n1579_p0807b15║
T30n1579_p0807b16║ 瑜伽 師地論卷第九十
T30n1579_p0807b17║
T30n1579_p0807b18║ 彌勒 菩薩說
T30n1579_p0807b19║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T30n1579_p0807b20║ 攝事 分中契經事 處擇攝第二 之 二
T30n1579_p0807b21║ 復次嗢拕南曰。
T30n1579_p0807b22║ 五 二 與十三 四業為最後
T30n1579_p0807b23║ 有二 種業。一 者重業。二 者輕業。復有二 業。
T30n1579_p0807b24║ 一 者增進業。二 者不增進業。復有二 業。一 者
T30n1579_p0807b25║ 故思所造業。二 者非故思所造業。復有二 業。
T30n1579_p0807b26║ 一 者定所受業。二 者不定所受業。復有二 業。
T30n1579_p0807b27║ 一 者異熟已熟業。二 者異熟未熟業。
T30n1579_p0807b28║ 有三種業。謂善業。不善業。無記業。復有三
T30n1579_p0807b29║ 業。謂順樂受業。順苦受業。順不苦不樂受業。
T30n1579_p0807c01║ 復有三業。謂順現法受業。順生受業。順後受
T30n1579_p0807c02║ 業。復有三業。謂學業。無學業。非學非無學
T30n1579_p0807c03║ 業。復有三業。謂見所斷業。修 所斷業。無斷
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 100 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.424 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.136.79 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập